60 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 99/2016/nđ-cp về quản lý và sử dụng con dấu
Giá: 38,000
Mã sản phẩm : SP_LKML0OOIGV
Điểm sản phẩm :
60 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 99/2016/nđ-cp về quản lý và sử dụng con dấu
Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.
Nội dung chi tiết tài liệu:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc quản lý và sử dụng con dấu
Điều 5. Điều kiện sử dụng con dấu
Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục 1
CON DẤU CÓ HÌNH QUỐC HUY, CON DẤU CÓ HÌNH BIỂU TƯỢNG,
CON DẤU KHÔNG CÓ HÌNH BIỂU TƯỢNG
Điều 7. Cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước sử dụng con dấu có hình Quốc huy
Điều 8. Cơ quan, tổ chức sử dụng con dấu có hình biểu tượng hoặc con dấu không có hình biểu tượng
Mục 2
CON DẤU CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Điều 9. Con dấu cơ quan đại diện ngoại giao của nước ngoài
Điều 10. Con dấu tổ chức nước ngoài không có chức năng ngoại giao
Mục 3
ĐĂNG KÝ MẪU CON DẤU; THU HỒI, HỦY CON DẤU
VÀ HỦY GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CON DẤU
Điều 11. Trình tự, thủ tục nộp, tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Điều 12. Cơ quan đăng ký mẫu con dấu
Điều 13. Hồ sơ đăng ký mẫu con dấu mới
Điều 14. Hồ sơ đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi
Điều 15. Hồ sơ đề nghị đăng ký lại mẫu con dấu
Điều 16. Hồ sơ đề nghị đăng ký thêm con dấu
Điều 17. Hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
Điều 18. Giao nộp, thu hồi, hủy con dấu và hủy giá trị sử dụng con dấu
Chương III
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
TRONG VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CON DẤU
Điều 19. Trách nhiệm của Bộ Công an
Điều 20. Trách nhiệm của cơ quan đăng ký mẫu con dấu
Điều 21. Trách nhiệm của các bộ có liên quan
Điều 22. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc cấp giấy đăng ký hoạt động hoặc cấp giấy phép hoạt động hoặc công nhận hoạt động đối với cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước
Điều 24. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng con dấu
Điều 25. Kiểm tra việc quản lý và sử dụng con dấu
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 26. Hiệu lực thi hành
Điều 27. Quy định chuyển tiếp
Điều 28. Trách nhiệm thi hành
PHỤ LỤC
Câu 1: Nghị định 99/2016/NĐ-CP quy định về quản lý và sử dụng con dấu của đối tượng nào sau đây?
A. Các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp
B. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
C. Cá nhân tự do sử dụng con dấu
D. Các tập đoàn đa quốc gia
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 1 khoản 1 quy định đối tượng áp dụng bao gồm cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
Câu 2: Nghị định 99/2016/NĐ-CP không áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
A. Cơ quan nhà nước
B. Đơn vị vũ trang nhân dân
C. Doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
D. Tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 1 khoản 2 quy định Nghị định này không áp dụng đối với con dấu của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp.
Câu 3: Trong các loại dấu sau đây, loại nào không được điều chỉnh bởi Nghị định 99/2016/NĐ-CP?
A. Dấu tiêu đề
B. Dấu có hình Quốc huy
C. Dấu nổi
D. Dấu xi
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 1 khoản 2 quy định dấu tiêu đề không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định này.
Câu 4: Theo Nghị định 99/2016/NĐ-CP, con dấu được định nghĩa là:
A. Văn bản quy định quyền hạn của tổ chức
B. Phương tiện đặc biệt do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đăng ký, quản lý và sử dụng
C. Tài sản của tổ chức để giao dịch
D. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 1 định nghĩa "Con dấu là phương tiện đặc biệt do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đăng ký, quản lý, sử dụng để đóng trên văn bản, giấy tờ".
Câu 5: Dấu có hình biểu tượng là:
A. Dấu có hình Quốc huy
B. Dấu có hình ảnh tượng trưng hợp pháp của tổ chức
C. Dấu không có hình ảnh
D. Dấu do cá nhân tự tạo
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 3 định nghĩa dấu có hình biểu tượng có hình ảnh tượng trưng được pháp luật công nhận.
Lời kết: Vậy là 60 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 99/2016/nđ-cp về quản lý và sử dụng con dấu
đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.
Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot
Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group
Đến Group tuyển dụng để nhận ngay thông tin mới
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Điện thoại: 0986 886 725 - zalo 0986 886 725