70 câu trắc nghiệm NĐ 60-2021 VỀ CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

70 câu trắc nghiệm NĐ 60-2021 VỀ CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Giá: Còn hàng

Giá: 38,000

Mã sản phẩm : SP_A01CGKKQHM

Thông tin sản phẩm :

70 câu trắc nghiệm NĐ 60-2021 VỀ CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

70 câu trắc nghiệm NĐ 60-2021 VỀ CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

 

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ

Chương II. Quy định cụ thể về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công
Mục 1. Tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (Nhóm 1) và đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên (Nhóm 2)

  • Điều 4. Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
  • Điều 5. Giá, phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
  • Điều 6. Dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước
  • Điều 7. Quản lý, sử dụng vốn đầu tư công
  • Điều 8. Quản lý, sử dụng tài sản công
  • Điều 9. Phân loại mức tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công
  • Điều 10. Xác định mức tự bảo đảm chi thường xuyên
  • Điều 11. Nguồn tài chính của đơn vị
  • Điều 12. Chi thường xuyên giao tự chủ
  • Điều 13. Chi thường xuyên không giao tự chủ và chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
  • Điều 14. Phân phối kết quả tài chính trong năm

Mục 2. Tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (Nhóm 3)

  • Điều 15. Nguồn tài chính của đơn vị
  • Điều 16. Chi thường xuyên giao tự chủ
  • Điều 17. Chi thường xuyên không giao tự chủ và chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
  • Điều 18. Phân phối kết quả tài chính trong năm

Mục 3. Tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (Nhóm 4)

  • Điều 19. Nguồn tài chính của đơn vị
  • Điều 20. Chi thường xuyên giao tự chủ
  • Điều 21. Chi thường xuyên không giao tự chủ và chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
  • Điều 22. Phân phối kết quả tài chính trong năm

Mục 4. Tự chủ về giao dịch tài chính và liên doanh, liên kết

  • Điều 23. Mở tài khoản giao dịch
  • Điều 24. Huy động vốn và vay vốn tín dụng
  • Điều 25. Tự chủ trong hoạt động liên doanh, liên kết

Chương III. Tự chủ về tài chính của đơn vị sự nghiệp công trong lĩnh vực y tế - dân số; giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp
Mục 1. Tự chủ về tài chính của đơn vị sự nghiệp công trong lĩnh vực y tế - dân số

  • Điều 26. Tự chủ sử dụng nguồn tài chính
  • Điều 27. Phân bổ, giao dự toán đối với đơn vị nhóm 3
  • Điều 28. Phân loại mức độ tự chủ tài chính của trung tâm y tế đa chức năng

Mục 2. Tự chủ về tài chính của cơ sở giáo dục, đào tạo; giáo dục nghề nghiệp

  • Điều 29. Điều kiện tự chủ của cơ sở giáo dục đại học
  • Điều 30. Tự chủ tài chính

Chương IV. Tổ chức thực hiện

  • Điều 31. Tổ chức thực hiện

Chương V. Điều khoản thi hành

  • Điều 32. Hiệu lực thi hành
  • Điều 33. Trách nhiệm thi hành

Chương I. Những quy định chung

Câu 1: Nghị định số 60/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực nào?

A. Giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa.
B. Giáo dục, khoa học, công nghệ và các hoạt động kinh tế.
C. Các lĩnh vực giáo dục đào tạo; y tế; văn hóa, thể thao và du lịch; thông tin và truyền thông; khoa học và công nghệ; các hoạt động kinh tế và lĩnh vực khác.
D. Chỉ giáo dục và y tế.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 1, phạm vi điều chỉnh của Nghị định bao gồm các lĩnh vực nêu trên.

Câu 2: Đối tượng áp dụng của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập nào sau đây?

A. Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tổ chức phi chính phủ.
B. Đơn vị sự nghiệp công lập được thành lập theo Hiệp định quốc tế.
C. Đơn vị sự nghiệp công lập không có con dấu, tài khoản riêng.
D. Doanh nghiệp công lập.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Theo Điều 2 khoản 4, đối tượng áp dụng bao gồm đơn vị sự nghiệp công lập thành lập theo Hiệp định hoặc cam kết quốc tế.

Câu 3: Khái niệm “cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công” được hiểu là gì?

A. Quyền tự quyết mọi vấn đề tài chính mà không cần tuân thủ pháp luật.
B. Các quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc thực hiện tài chính và quản lý tài sản công.
C. Quyền tự định giá các dịch vụ công mà không cần thông qua cơ quan có thẩm quyền.
D. Chỉ liên quan đến việc quản lý, sử dụng nguồn tài chính.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 1 quy định về khái niệm này.

Câu 4: Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm loại nào sau đây?

A. Các dịch vụ cơ bản và thiết yếu theo danh mục của cấp có thẩm quyền.
B. Các dịch vụ do đơn vị tự định giá.
C. Tất cả các dịch vụ công của đơn vị sự nghiệp công.
D. Chỉ dịch vụ giáo dục phổ thông và y tế.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 4 khoản 2 quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.

Câu 5: Ngân sách nhà nước hỗ trợ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thông qua hình thức nào?

A. Hỗ trợ trực tiếp cho các đơn vị sự nghiệp công.
B. Chuyển từ hỗ trợ đơn vị sang hỗ trợ trực tiếp đối tượng người nghèo, đối tượng chính sách.
C. Cấp toàn bộ kinh phí mà không cần xác định hiệu quả dịch vụ.
D. Đấu thầu dịch vụ nhưng không căn cứ chất lượng đầu ra.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 4 khoản 1 quy định rõ hình thức chuyển đổi này.

Câu 6: Dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Giá dịch vụ do Nhà nước định và không cần bù đắp chi phí.
B. Giá dịch vụ theo cơ chế thị trường, bù đắp đủ chi phí và có tích lũy hợp lý.
C. Dịch vụ được cung cấp miễn phí cho mọi đối tượng.
D. Giá dịch vụ được quyết định bởi Bộ Tài chính.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Theo Điều 3 khoản 4, dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước được thực hiện theo cơ chế thị trường, đảm bảo bù đắp chi phí và tích lũy.


Câu 7: Nguyên tắc phân bổ ngân sách nhà nước cho dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước là gì?

A. Dựa vào khả năng cân đối của ngân sách nhà nước và lộ trình tính giá dịch vụ.
B. Cấp phát đều cho tất cả các đơn vị.
C. Chỉ căn cứ vào số lượng đối tượng sử dụng dịch vụ.
D. Theo yêu cầu từ các đơn vị sự nghiệp công.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 4 khoản 1 quy định rõ ngân sách nhà nước phải phù hợp với khả năng cân đối và lộ trình điều chỉnh giá.


Câu 8: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước?

A. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Tất cả các đơn vị sự nghiệp công.
D. Cơ quan chuyên môn thuộc đơn vị sự nghiệp công.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 4 khoản 3 quy định thẩm quyền này thuộc về Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.


Lời kết: Vậy là 70 câu trắc nghiệm NĐ 60-2021 VỀ CƠ CHẾ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725