75 câu hỏi trắc nghiệm Luật Thư viện số 46/2019/QH14
Giá: 48,000
Mã sản phẩm : SP_XDVMGZOJMR
Điểm sản phẩm :
75 câu hỏi trắc nghiệm Luật Thư viện số 46/2019/QH14
Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.
Nội dung chi tiết tài liệu:
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Chức năng, nhiệm vụ của thư viện
Điều 5. Chính sách của Nhà nước về phát triển sự nghiệp thư viện
Điều 6. Xã hội hóa trong hoạt động thư viện
Điều 7. Tài nguyên thông tin hạn chế sử dụng trong thư viện
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động thư viện
Chương II
THÀNH LẬP THƯ VIỆN
Mục 1
MẠNG LƯỚI THƯ VIỆN
Điều 9. Các loại thư viện
Điều 10. Thư viện Quốc gia Việt Nam
Điều 11. Thư viện công cộng
Điều 12. Thư viện chuyên ngành
Điều 13. Thư viện lực lượng vũ trang nhân dân
Điều 14. Thư viện đại học
Điều 15. Thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
Điều 16. Thư viện cộng đồng và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Điều 17. Thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Mục 2
THÀNH LẬP, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT, CHIA, TÁCH, GIẢI THỂ THƯ VIỆN
Điều 18. Điều kiện thành lập thư viện
Điều 19. Thành lập thư viện công lập
Điều 20. Thành lập thư viện ngoài công lập
Điều 21. Sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể thư viện
Điều 22. Đình chỉ, chấm dứt hoạt động thư viện
Điều 23. Thông báo việc thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện
Chương III
HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN
Điều 24. Nguyên tắc hoạt động thư viện
Điều 25. Xây dựng tài nguyên thông tin
Điều 26. Xử lý tài nguyên thông tin và tổ chức hệ thống tra cứu thông tin
Điều 27. Bảo quản tài nguyên thông tin
Điều 28. Tạo lập, cung cấp sản phẩm thông tin thư viện và dịch vụ thư viện
Điều 29. Liên thông thư viện
Điều 30. Phát triển văn hóa đọc
Điều 31. Phát triển thư viện số
Điều 32. Hiện đại hóa thư viện
Điều 33. Truyền thông thư viện
Điều 34. Phối hợp giữa thư viện với cơ quan, tổ chức
Điều 35. Nguồn tài chính của thư viện
Điều 36. Hợp tác quốc tế về thư viện
Điều 37. Đánh giá hoạt động thư viện
Chương IV
QUYỀN, NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN
Mục 1
QUYỀN, NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA THƯ VIỆN, NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC THƯ VIỆN, NGƯỜI SỬ DỤNG THƯ VIỆN
Điều 38. Quyền của thư viện
Điều 39. Trách nhiệm của thư viện
Điều 40. Quyền của người làm công tác thư viện
Điều 41. Nghĩa vụ của người làm công tác thư viện
Điều 42. Quyền của người sử dụng thư viện
Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng thư viện
Điều 44. Quyền của người sử dụng thư viện đặc thù
Mục 2
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
Điều 45. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thành lập thư viện
Điều 46. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý thư viện
Điều 47. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
Chương V
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THƯ VIỆN
Điều 48. Trách nhiệm quản lý nhà nước về thư viện của Chính phủ
Điều 49. Trách nhiệm quản lý nhà nước về thư viện của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Điều 50. Trách nhiệm quản lý nhà nước về thư viện của Ủy ban nhân dân các cấp
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 51. Hiệu lực thi hành
Điều 52. Điều khoản chuyển tiếp
Chương I – Những quy định chung
Câu 1: Luật Thư viện số 46/2019/QH14 điều chỉnh các nội dung nào sau đây?
A. Chỉ quy định về thư viện công lập.
B. Chỉ áp dụng cho tổ chức trong nước.
C. Quy định về thành lập, hoạt động thư viện, quản lý nhà nước và trách nhiệm liên quan.
D. Chỉ điều chỉnh hoạt động của thư viện số.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Căn cứ Điều 1 – Luật này quy định về thành lập, hoạt động thư viện; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động thư viện; quản lý nhà nước về thư viện.
Câu 2: Đối tượng áp dụng của Luật Thư viện bao gồm:
A. Chỉ cá nhân người Việt Nam.
B. Chỉ các thư viện do Nhà nước thành lập.
C. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có liên quan đến hoạt động thư viện tại Việt Nam.
D. Tổ chức giáo dục và nghiên cứu.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 2 – Luật này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động thư viện hoặc có liên quan đến hoạt động thư viện trên lãnh thổ Việt Nam.
Câu 3: “Thư viện” được định nghĩa trong Luật là gì?
A. Địa điểm trưng bày sách.
B. Cơ sở lưu trữ dữ liệu số.
C. Thiết chế văn hóa, thông tin, giáo dục, khoa học thực hiện xử lý và cung cấp tài nguyên thông tin.
D. Nơi đọc sách miễn phí cho công chúng.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 3 khoản 1 – Thư viện là thiết chế văn hóa, thông tin, giáo dục, khoa học thực hiện việc xây dựng, xử lý, lưu giữ, bảo quản, cung cấp tài nguyên thông tin phục vụ nhu cầu người sử dụng.
Câu 4: Tài nguyên thông tin mở là gì?
A. Tài liệu không cần xin phép để sử dụng.
B. Tài nguyên thông tin miễn phí và không có rào cản tài chính, pháp lý, kỹ thuật.
C. Sách báo miễn phí.
D. Tài liệu trong thư viện quốc gia.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 4 – Tài nguyên thông tin mở là tài nguyên mà người sử dụng có thể tiếp cận không có rào cản về tài chính, pháp lý hoặc kỹ thuật.
Câu 5: Một trong các chức năng của thư viện là:
A. Phát hành sách và báo chí.
B. Giám sát hoạt động nghiên cứu khoa học.
C. Truyền bá tri thức, giá trị văn hóa và phục vụ học tập suốt đời.
D. Đào tạo sinh viên chuyên ngành thư viện.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 4 khoản 2 – Thư viện tổ chức sử dụng chung tài nguyên thông tin, truyền bá tri thức, giá trị văn hóa... phục vụ nghiên cứu, học tập, giải trí và phát triển kiến thức, kỹ năng cho người sử dụng.
Câu 6: Nhà nước ưu tiên đầu tư cho thư viện nào sau đây?
A. Thư viện tư nhân.
B. Thư viện trường phổ thông.
C. Thư viện Quốc gia và thư viện cấp tỉnh.
D. Thư viện cộng đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 5 khoản 1 điểm a – Nhà nước ưu tiên đầu tư cho Thư viện Quốc gia Việt Nam, thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây là một hình thức xã hội hóa hoạt động thư viện?
A. Chỉ dùng ngân sách nhà nước.
B. Cấm cá nhân thành lập thư viện.
C. Cho phép cộng đồng, cá nhân tài trợ, viện trợ, đóng góp xây dựng thư viện.
D. Cấm sử dụng tài trợ từ nước ngoài.
Đáp án đúng: C
Lời kết: Vậy là 75 câu hỏi trắc nghiệm Luật Thư viện số 46/2019/QH14
đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.
Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot
Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group
Đến Group tuyển dụng để nhận ngay thông tin mới
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Điện thoại: 0986 886 725 - zalo 0986 886 725