110 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 59/2019/nđ-cp ngày 01/07/2019 hướng dẫn luật phòng, chống tham nhũng

110 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 59/2019/nđ-cp ngày 01/07/2019 hướng dẫn luật phòng, chống tham nhũng

Giá: Còn hàng

Giá: 38,000

Mã sản phẩm : SP_FHR2TABUKL

Thông tin sản phẩm :

110 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 59/2019/nđ-cp ngày 01/07/2019 hướng dẫn luật phòng, chống tham nhũng

110 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 59/2019/nđ-cp ngày 01/07/2019 hướng dẫn luật phòng, chống tham nhũng

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

Mục lục

Chương I: Những quy định chung

  • Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2: Đối tượng áp dụng

Chương II: Trách nhiệm giải trình

Mục 1: Nội dung, điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình, trường hợp từ chối yêu cầu giải trình, nội dung không thuộc phạm vi giải trình và trách nhiệm của người đứng đầu trong việc thực hiện trách nhiệm giải trình

  • Điều 3: Nội dung giải trình
  • Điều 4: Điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình
  • Điều 5: Những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình
  • Điều 6: Những nội dung không thuộc phạm vi giải trình
  • Điều 7: Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc thực hiện trách nhiệm giải trình

Mục 2: Quyền, nghĩa vụ của người yêu cầu giải trình và người thực hiện trách nhiệm giải trình

  • Điều 8: Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu giải trình
  • Điều 9: Quyền và nghĩa vụ của người thực hiện trách nhiệm giải trình

Mục 3: Trình tự, thủ tục thực hiện việc giải trình

  • Điều 10: Yêu cầu giải trình
  • Điều 11: Tiếp nhận yêu cầu giải trình
  • Điều 12: Thực hiện việc giải trình
  • Điều 13: Thời hạn thực hiện việc giải trình
  • Điều 14: Tạm đình chỉ, đình chỉ việc giải trình

Chương III: Đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng

  • Điều 15: Nguyên tắc đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng
  • Điều 16: Tiêu chí đánh giá về số lượng, tính chất và mức độ của vụ việc, vụ án tham nhũng
  • Điều 17: Tiêu chí đánh giá việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng
  • Điều 18: Tiêu chí đánh giá việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham nhũng
  • Điều 19: Tiêu chí đánh giá việc phát hiện và xử lý tham nhũng
  • Điều 20: Tiêu chí đánh giá việc thu hồi tài sản tham nhũng
  • Điều 21: Tổ chức đánh giá về công tác phòng, chống tham nhũng

Chương IV: Thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

Mục 1: Thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ

  • Điều 22: Các lĩnh vực mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ
  • Điều 23: Thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi chức vụ

Mục 2: Quy định về việc tặng quà và nhận quà tặng

  • Điều 24: Quy định về việc tặng quà
  • Điều 25: Quy định về việc nhận quà tặng
  • Điều 26: Báo cáo, nộp lại quà tặng
  • Điều 27: Xử lý quà tặng
  • Điều 28: Xử lý vi phạm quy định về tặng quà và nhận quà tặng

Mục 3: Kiểm soát xung đột lợi ích

  • Điều 29: Các trường hợp xung đột lợi ích
  • Điều 30: Thông tin, báo cáo về xung đột lợi ích
  • Điều 31: Xử lý thông tin, báo cáo về xung đột lợi ích
  • Điều 32: Giám sát việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích
  • Điều 33: Tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích; tạm thời chuyển người có xung đột lợi ích sang vị trí công tác khác
  • Điều 34: Đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích
  • Điều 35: Áp dụng pháp luật khác về kiểm soát xung đột lợi ích

Chương V: Vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi

  • Điều 36: Quy định cụ thể danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi
  • Điều 37: Phương thức thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác
  • Điều 38: Trường hợp chưa thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác
  • Điều 39: Chuyển đổi vị trí công tác trong trường hợp đặc biệt

Chương VI: Tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển sang vị trí công tác khác đối với người có chức vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm liên quan đến tham nhũng

Mục 1: Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức vụ, quyền hạn

  • Điều 40: Nguyên tắc xác định thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác
  • Điều 41: Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác trong cơ quan hành chính nhà nước
  • Điều 42: Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác trong đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước

Mục 2: Căn cứ tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác; quyền và nghĩa vụ của người ra quyết định, người có chức vụ, quyền hạn bị tạm đình chỉ, tạm thời chuyển vị trí công tác khác

  • Điều 43: Căn cứ ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác
  • Điều 44: Quyền và nghĩa vụ của người ra quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác
  • Điều 45: Quyền và nghĩa vụ người có chức vụ, quyền hạn bị tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác

Chương VII: Áp dụng biện pháp phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước

Mục 1: Các biện pháp phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức xã hội khu vực ngoài nhà nước

  • Điều 53: Thực hiện công khai, minh bạch trong tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
  • Điều 54: Thực hiện việc kiểm soát xung đột lợi ích trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
  • Điều 55: Trách nhiệm, xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước khi để xảy ra tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức do mình quản lý

Mục 2: Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức xã hội khu vực ngoài nhà nước

  • Điều 56: Đối tượng thanh tra
  • Điều 57: Nội dung thanh tra

Chương VIII: Xử lý hành vi vi phạm khác về phòng, chống tham nhũng

  • Điều 58: Các hành vi vi phạm khác
  • Điều 59: Hình thức xử lý hành vi vi phạm

Chương IX: Tổ chức thi hành

  • Điều 60: Trách nhiệm của Chính phủ
  • Điều 61: Trách nhiệm của các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • Điều 62: Trách nhiệm của Thanh tra Chính phủ

Chương X: Điều khoản thi hành

  • Điều 63: Hiệu lực thi hành
  • Điều 64: Điều khoản chuyển tiếp

Chương XI: Phụ lục

  • Phụ lục: Danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi

Chương I: Những quy định chung

Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 59/2019/NĐ-CP là gì?
A. Quy định chung về tổ chức các cơ quan nhà nước.
B. Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
C. Xử lý vi phạm hành chính.
D. Quy định về quyền và nghĩa vụ của công dân.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Căn cứ Điều 1, Nghị định này quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.

Câu 2: Đối tượng áp dụng của Nghị định này không bao gồm nhóm nào sau đây?
A. Cơ quan nhà nước.
B. Doanh nghiệp nhà nước.
C. Người có chức vụ, quyền hạn.
D. Người dân không liên quan đến các hoạt động công vụ.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 2 quy định đối tượng áp dụng bao gồm cơ quan, tổ chức nhà nước và những người liên quan đến phòng, chống tham nhũng.

Câu 3: Tiêu chí đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi nào?
A. Chính sách phúc lợi xã hội.
B. Số lượng, tính chất, mức độ vụ việc, vụ án tham nhũng.
C. Quản lý tài sản công.
D. Hệ thống thông tin.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 1, khoản 1 điểm b quy định phạm vi điều chỉnh bao gồm đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng.

Câu 4: Cơ quan nào chịu trách nhiệm hướng dẫn công tác phòng, chống tham nhũng?
A. Bộ Tư pháp.
B. Bộ Công an.
C. Thanh tra Chính phủ.
D. Quốc hội.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo quy định tại Điều 1, khoản 2, Thanh tra Chính phủ có trách nhiệm hướng dẫn.

Câu 5: Luật Phòng, chống tham nhũng hiện hành được ban hành vào năm nào?
A. 2015
B. 2018
C. 2020
D. 2019
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 1 dẫn chiếu Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018.

Câu 6: Người có chức vụ không được nhận quà tặng liên quan đến công việc trong trường hợp nào?
A. Khi không từ chối được.
B. Khi quà có giá trị thấp.
C. Khi quà liên quan đến công việc do mình giải quyết.
D. Khi nhận quà tại nơi làm việc.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 1, khoản 1 điểm c, việc nhận quà liên quan đến công việc bị cấm.

Câu 7: Quy định nào sau đây thuộc nội dung của Nghị định này?
A. Chính sách tiền lương của cán bộ, công chức.
B. Kiểm soát xung đột lợi ích.
C. Khen thưởng cá nhân có thành tích tốt.
D. Tăng cường chế tài xử phạt.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 1, khoản 1 điểm d quy định về kiểm soát xung đột lợi ích.

Câu 8: Nghị định này có hiệu lực từ ngày nào?
A. 01/01/2020
B. 01/7/2019
C. 01/01/2021
D. 01/12/2019
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều khoản cuối văn bản xác định hiệu lực là 01/7/2019.

Câu 9: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định này không bao gồm nội dung nào?
A. Trách nhiệm giải trình.
B. Xung đột lợi ích.
C. Quản lý nhân sự.
D. Biện pháp phòng ngừa tham nhũng.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 1 chỉ điều chỉnh các nội dung liên quan đến Luật Phòng, chống tham nhũng.

Câu 10: Nghị định này quy định tặng quà với mục đích gì?
A. Tăng uy tín cá nhân.
B. Vì mục đích từ thiện, đối ngoại.
C. Khen thưởng cho cá nhân xuất sắc.
D. Cải thiện quan hệ cá nhân.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 1, khoản 1 điểm c quy định việc tặng quà phải đúng mục đích từ thiện, đối ngoại.

 

Lời kết: Vậy là 110 câu hỏi trắc nghiệm nghị định 59/2019/nđ-cp ngày 01/07/2019 hướng dẫn luật phòng, chống tham nhũng

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725