160 câu trắc nghiệm Bộ Luật Lao động 2019 có đáp án và giải thích

160 câu trắc nghiệm Bộ Luật Lao động 2019 có đáp án và giải thích

Giá: Còn hàng

Giá: 48,000

Mã sản phẩm : SP_PZFZN8M94R

Thông tin sản phẩm :

160 câu trắc nghiệm Bộ Luật Lao động 2019 có đáp án và giải thích, kèm sơ đồ tư duy minmap các chương

160 câu trắc nghiệm Bộ Luật Lao động 2019 có đáp án và giải thích

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động
  • Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
  • Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
  • Điều 7. Xây dựng quan hệ lao động
  • Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động

CHƯƠNG II: VIỆC LÀM, TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG

  • Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm
  • Điều 10. Quyền làm việc của người lao động
  • Điều 11. Tuyển dụng lao động
  • Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động

CHƯƠNG III: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Mục 1: GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

  • Điều 13. Hợp đồng lao động
  • Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
  • Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
  • Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động
  • Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
  • Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
  • Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động
  • Điều 20. Loại hợp đồng lao động
  • Điều 21. Nội dung hợp đồng lao động
  • Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động
  • Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động
  • Điều 24. Thử việc
  • Điều 25. Thời gian thử việc
  • Điều 26. Tiền lương thử việc
  • Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc

Mục 2: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

  • Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động
  • Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
  • Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
  • Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
  • Điều 32. Làm việc không trọn thời gian
  • Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động

Mục 3: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

  • Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
  • Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
  • Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
  • Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
  • Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
  • Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
  • Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã
  • Điều 44. Phương án sử dụng lao động
  • Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 46. Trợ cấp thôi việc
  • Điều 47. Trợ cấp mất việc làm
  • Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động

Mục 4: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU

  • Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
  • Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
  • Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu

Mục 5: CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

  • Điều 52. Cho thuê lại lao động
  • Điều 53. Nguyên tắc hoạt động cho thuê lại lao động
  • Điều 54. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
  • Điều 55. Hợp đồng cho thuê lại lao động
  • Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
  • Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
  • Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại

CHƯƠNG IV: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG NGHỀ

  • Điều 59. Đào tạo nghề nghiệp và phát triển kỹ năng nghề
  • Điều 60. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
  • Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
  • Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề

CHƯƠNG V: ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Mục 1: ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC

  • Điều 63. Tổ chức đối thoại tại nơi làm việc
  • Điều 64. Nội dung đối thoại tại nơi làm việc

Mục 2: THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ

  • Điều 65. Thương lượng tập thể
  • Điều 66. Nguyên tắc thương lượng tập thể
  • Điều 67. Nội dung thương lượng tập thể
  • Điều 68. Quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp
  • Điều 69. Đại diện thương lượng tập thể tại doanh nghiệp

Mục 3: THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ

  • Điều 70. Thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 71. Nội dung thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 72. Ký kết thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 73. Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
  • Điều 74. Thỏa ước lao động tập thể ngành
  • Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
  • Điều 76. Gửi thỏa ước lao động tập thể cho cơ quan quản lý nhà nước về lao động
  • Điều 77. Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 78. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, mở rộng phạm vi áp dụng thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 79. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong thực hiện thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 80. Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu

CHƯƠNG VI: TIỀN LƯƠNG

  • Điều 81. Nguyên tắc trả lương
  • Điều 82. Hình thức trả lương
  • Điều 83. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
  • Điều 84. Tham vấn về xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
  • Điều 85. Trả lương bình đẳng và không phân biệt giới tính
  • Điều 86. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
  • Điều 87. Tiền lương ngừng việc
  • Điều 88. Tiền thưởng

CHƯƠNG VII: THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI

  • Điều 89. Thời giờ làm việc bình thường
  • Điều 90. Thời giờ làm việc ban đêm
  • Điều 91. Làm thêm giờ
  • Điều 92. Giới hạn giờ làm thêm
  • Điều 93. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt
  • Điều 94. Thời giờ nghỉ ngơi trong giờ làm việc
  • Điều 95. Nghỉ chuyển ca
  • Điều 96. Ngày nghỉ hằng tuần
  • Điều 97. Nghỉ lễ, tết
  • Điều 98. Nghỉ hằng năm
  • Điều 99. Lịch nghỉ hằng năm và thông báo nghỉ hằng năm
  • Điều 100. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương
  • Điều 101. Quyền tự sắp xếp thời gian làm việc, nghỉ ngơi

CHƯƠNG VIII: KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT

  • Điều 102. Kỷ luật lao động
  • Điều 103. Nội quy lao động
  • Điều 104. Thủ tục đăng ký nội quy lao động
  • Điều 105. Các hình thức xử lý kỷ luật lao động
  • Điều 106. Nguyên tắc, trình tự xử lý kỷ luật lao động
  • Điều 107. Tạm đình chỉ công việc
  • Điều 108. Trách nhiệm vật chất

CHƯƠNG IX: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

  • Điều 109. An toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
  • Điều 110. Trách nhiệm đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
  • Điều 111. Trách nhiệm đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động của người lao động
  • Điều 112. Chế độ bảo hộ lao động
  • Điều 113. Kiểm tra, giám sát về an toàn, vệ sinh lao động

CHƯƠNG X: NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI

  • Điều 114. Bình đẳng giới trong lao động
  • Điều 115. Quyền và nghĩa vụ của lao động nữ
  • Điều 116. Bảo vệ thai sản
  • Điều 117. Quy định làm việc phù hợp cho lao động nữ mang thai

CHƯƠNG XI: NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN, NGƯỜI CAO TUỔI, NGƯỜI KHUYẾT TẬT

  • Điều 118. Sử dụng lao động chưa thành niên
  • Điều 119. Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên
  • Điều 120. Quyền làm việc của người cao tuổi
  • Điều 121. Bảo vệ người lao động khuyết tật

CHƯƠNG XII: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG

  • Điều 122. Tranh chấp lao động cá nhân
  • Điều 123. Tranh chấp lao động tập thể
  • Điều 124. Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động
  • Điều 125. Đình công

CHƯƠNG XIII: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG

  • Điều 126. Trách nhiệm của Chính phủ
  • Điều 127. Trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Điều 128. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức khác

CHƯƠNG XIV: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 129. Hiệu lực thi hành
  • Điều 130. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

 

 

 

CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Câu 1: Bộ luật Lao động 2019 điều chỉnh những nội dung nào sau đây?
A. Quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động.
B. Tiêu chuẩn lao động.
C. Quản lý nhà nước về lao động.
D. Tất cả các nội dung trên.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 1 quy định Bộ luật Lao động điều chỉnh tiêu chuẩn lao động; quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động và quản lý nhà nước về lao động.

Câu 2: Ai là đối tượng áp dụng của Bộ luật Lao động?
A. Người lao động.
B. Người sử dụng lao động.
C. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
D. Tất cả các đối tượng trên.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 2 xác định các đối tượng áp dụng bao gồm người lao động, người sử dụng lao động, người lao động nước ngoài và các tổ chức, cá nhân liên quan đến quan hệ lao động.

Câu 3: Người lao động là ai theo Bộ luật Lao động?
A. Người làm việc không có trả công.
B. Người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương.
C. Người làm việc theo lệnh của người sử dụng lao động mà không cần hợp đồng.
D. Người tham gia công việc tình nguyện.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 1 định nghĩa người lao động là người làm việc theo thỏa thuận, được trả lương, chịu sự quản lý của người sử dụng lao động.

Câu 4: Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?
A. 14 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 16 tuổi.
D. 18 tuổi.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 1 quy định độ tuổi lao động tối thiểu là đủ 15 tuổi, trừ trường hợp đặc biệt theo quy định tại Mục 1 Chương XI.

Câu 5: Phân biệt đối xử trong lao động là gì?
A. Hành vi đối xử khác biệt dựa trên cơ sở giới tính, tôn giáo, tín ngưỡng.
B. Hành vi ưu tiên người lao động có trách nhiệm gia đình.
C. Hành vi từ chối lao động không đủ sức khỏe.
D. Hành vi bảo vệ lao động dễ bị tổn thương.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 3 khoản 8 định nghĩa phân biệt đối xử là hành vi phân biệt dựa trên các yếu tố như giới tính, tín ngưỡng, chính kiến, v.v., làm ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

Câu 6: Cưỡng bức lao động được hiểu là gì?
A. Sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
B. Dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác để ép buộc làm việc trái ý muốn.
C. Yêu cầu làm thêm giờ theo quy định pháp luật.
D. Bố trí công việc không đúng hợp đồng lao động.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 khoản 7 quy định cưỡng bức lao động là hành vi ép buộc người lao động làm việc trái ý muốn bằng vũ lực hoặc thủ đoạn.

Câu 7: Chính sách nào dưới đây không thuộc chính sách của Nhà nước về lao động?
A. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
B. Phát triển, phân bố nguồn nhân lực.
C. Phát triển thị trường lao động.
D. Cấm lao động nữ làm công việc nặng nhọc.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 4 nêu các chính sách của Nhà nước về lao động, không có quy định cấm lao động nữ làm công việc nặng nhọc.

Câu 8: Người lao động có quyền nào sau đây?
A. Làm việc trong môi trường an toàn, vệ sinh lao động.
B. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ ảnh hưởng sức khỏe.
C. Thành lập, gia nhập tổ chức đại diện.
D. Tất cả các quyền trên.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 5 khoản 1 quy định các quyền của người lao động bao gồm quyền làm việc an toàn, từ chối làm việc nguy hiểm và tham gia tổ chức đại diện.

Câu 9: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Đào tạo, nâng cao trình độ nghề cho người lao động.
B. Đảm bảo quyền lợi về bảo hiểm xã hội.
C. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm của người lao động.
D. Tất cả các nghĩa vụ trên.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 6 khoản 2 nêu rõ các nghĩa vụ của người sử dụng lao động, bao gồm đào tạo, bảo hiểm, và tôn trọng danh dự người lao động.

Câu 10: Các hành vi nào bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động?
A. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
B. Phân biệt đối xử trong lao động.
C. Ngược đãi, cưỡng bức lao động.
D. Tất cả các hành vi trên.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 8 liệt kê các hành vi bị nghiêm cấm, bao gồm quấy rối tình dục, phân biệt đối xử, cưỡng bức và ngược đãi lao động.

 

Lời kết: Vậy là 160 câu trắc nghiệm Bộ Luật Lao động 2019 có đáp án và giải thích

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725