110 câu trắc nghiệm Luật công chức 2014 có đáp án và giải thích

110 câu trắc nghiệm Luật công chức 2014 có đáp án và giải thích

Giá: Còn hàng

Giá: 44,000

Mã sản phẩm : SP_BFIMR3EV7A

Thông tin sản phẩm :

110 câu trắc nghiệm Luật công chức 2014 có đáp án và giải thích

110 câu trắc nghiệm Luật công chức 2014 có đáp án và giải thích

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

Chương I. Những Quy Định Chung

  • Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2: Giải thích từ ngữ
  • Điều 3: Chức năng xã hội của công chứng viên
  • Điều 4: Nguyên tắc hành nghề công chứng
  • Điều 5: Giá trị pháp lý của văn bản công chứng
  • Điều 6: Tiếng nói và chữ viết dùng trong công chứng
  • Điều 7: Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II. Công Chứng Viên

  • Điều 8: Tiêu chuẩn công chứng viên
  • Điều 9: Đào tạo nghề công chứng
  • Điều 10: Miễn đào tạo nghề công chứng
  • Điều 11: Tập sự hành nghề công chứng
  • Điều 12: Bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 13: Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 14: Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
  • Điều 15: Miễn nhiệm công chứng viên
  • Điều 16: Bổ nhiệm lại công chứng viên
  • Điều 17: Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên

Chương III. Tổ Chức Hành Nghề Công Chứng

  • Điều 18: Nguyên tắc thành lập tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 19: Phòng công chứng
  • Điều 20: Thành lập Phòng công chứng
  • Điều 21: Chuyển đổi, giải thể Phòng công chứng
  • Điều 22: Văn phòng công chứng
  • Điều 23: Thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
  • Điều 24: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
  • Điều 25: Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
  • Điều 26: Đăng báo nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
  • Điều 27: Thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
  • Điều 28: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng công chứng
  • Điều 29: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
  • Điều 30: Thu hồi quyết định cho phép thành lập
  • Điều 31: Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
  • Điều 32: Quyền của tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 33: Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng

Chương IV. Hành Nghề Công Chứng

  • Điều 34: Hình thức hành nghề của công chứng viên
  • Điều 35: Đăng ký hành nghề
  • Điều 36: Thẻ công chứng viên
  • Điều 37: Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên
  • Điều 38: Bồi thường, bồi hoàn trong hoạt động công chứng
  • Điều 39: Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên

Chương V. Thủ Tục Công Chứng Hợp Đồng, Giao Dịch, Bản Dịch

  • Điều 40-42: Thủ tục chung về công chứng
  • Điều 43-52: Công chứng một số hợp đồng, giao dịch, công chứng bản dịch, nhận lưu giữ di chúc

Chương VI. Cơ Sở Dữ Liệu Công Chứng Và Lưu Trữ Hồ Sơ Công Chứng

  • Điều 62: Cơ sở dữ liệu công chứng
  • Điều 63: Hồ sơ công chứng
  • Điều 64: Chế độ lưu trữ hồ sơ công chứng
  • Điều 65: Cấp bản sao văn bản công chứng

Chương VII. Phí Công Chứng, Thù Lao Công Chứng Và Chi Phí Khác

  • Điều 66: Phí công chứng
  • Điều 67: Thù lao công chứng
  • Điều 68: Chi phí khác

Chương VIII. Quản Lý Nhà Nước Về Công Chứng

  • Điều 69-70: Các quy định về quản lý nhà nước về công chứng

Chương IX. Xử Lý Vi Phạm Và Giải Quyết Tranh Chấp

  • Điều 71-76: Các quy định về xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp

Chương X. Điều Khoản Thi Hành

  • Điều 77-79: Các điều khoản thi hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương I - Những Quy Định Chung của Luật Công chứng 2014


Câu 1: Luật Công chứng 2014 quy định công chứng là việc thực hiện bởi:

A. Cán bộ tư pháp

B. Công chứng viên

C. Nhân viên công chứng

D. Luật sư

Đáp án đúng: B. Công chứng viên

Giải thích: Theo Điều 2, công chứng là việc công chứng viên của một tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của các hợp đồng, giao dịch và các văn bản khác​(luật công chứng 2014).


Câu 2: Công chứng viên được yêu cầu chứng nhận điều gì trong công chứng hợp đồng?

A. Tính xác thực và không trái đạo đức

B. Tính hợp pháp của bản dịch

C. Tính chính xác của bản dịch

D. Cả A, B và C đều đúng

Đáp án đúng: D. Cả A, B và C đều đúng

Giải thích: Điều 2 quy định rằng công chứng viên chứng nhận tính xác thực, hợp pháp, không trái đạo đức xã hội của các hợp đồng và bản dịch​(luật công chứng 2014).


Câu 3: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc hành nghề công chứng?

A. Khách quan, trung thực

B. Phải đạt tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp

C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật

D. Phải bảo đảm quyền lợi của người yêu cầu công chứng trên hết

Đáp án đúng: D. Phải bảo đảm quyền lợi của người yêu cầu công chứng trên hết

Giải thích: Theo Điều 4, nguyên tắc hành nghề công chứng bao gồm tuân thủ pháp luật, khách quan, trung thực, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, và chịu trách nhiệm trước pháp luật​(luật công chứng 2014).


Câu 4: Giá trị pháp lý của văn bản công chứng có hiệu lực từ khi nào?

A. Ngày công chứng viên ký

B. Ngày người yêu cầu công chứng ký

C. Ngày văn bản được lưu trữ

D. Ngày văn bản được hoàn thành

Đáp án đúng: A. Ngày công chứng viên ký

Giải thích: Theo Điều 5, văn bản công chứng có hiệu lực từ ngày công chứng viên ký và đóng dấu​(luật công chứng 2014).


Câu 5: Công chứng viên có chức năng xã hội nào sau đây?

A. Bảo vệ quyền lợi của Nhà nước

B. Đảm bảo an toàn pháp lý cho các bên tham gia hợp đồng

C. Chứng minh tính hợp pháp của tất cả tài liệu

D. Cung cấp dịch vụ tư vấn luật

Đáp án đúng: B. Đảm bảo an toàn pháp lý cho các bên tham gia hợp đồng

Giải thích: Điều 3 xác định công chứng viên có chức năng xã hội nhằm đảm bảo an toàn pháp lý cho các bên trong hợp đồng và giao dịch​(luật công chứng 2014).


Câu 6: Theo quy định của Luật, ngôn ngữ nào được sử dụng trong công chứng?

A. Ngôn ngữ tùy chọn của người yêu cầu công chứng

B. Tiếng Anh

C. Ngôn ngữ theo quy định của Nhà nước

D. Tiếng Việt

Đáp án đúng: D. Tiếng Việt

Giải thích: Điều 6 quy định rằng tiếng Việt là ngôn ngữ sử dụng trong công chứng​(luật công chứng 2014).


Câu 7: Hành vi nào sau đây là bị nghiêm cấm trong hoạt động công chứng?

A. Tiết lộ thông tin công chứng nếu có sự đồng ý của người yêu cầu

B. Nhận lợi ích ngoài phí công chứng

C. Từ chối công chứng nếu mục đích hợp pháp

D. Thực hiện công chứng ngoài giờ làm việc

Đáp án đúng: B. Nhận lợi ích ngoài phí công chứng

Giải thích: Điều 7 nghiêm cấm các hành vi như nhận lợi ích ngoài phí công chứng đã quy định​(luật công chứng 2014).


Câu 8: Văn bản công chứng có thể dùng làm chứng cứ trong trường hợp nào?

A. Khi các bên đồng ý

B. Trong mọi trường hợp, trừ khi bị Tòa tuyên bố vô hiệu

C. Chỉ khi không có tranh chấp

D. Không được dùng làm chứng cứ

Đáp án đúng: B. Trong mọi trường hợp, trừ khi bị Tòa tuyên bố vô hiệu

Giải thích: Theo Điều 5, văn bản công chứng có giá trị chứng cứ và không phải chứng minh trừ khi Tòa án tuyên bố là vô hiệu​(luật công chứng 2014).

Lời kết: Vậy là 110 câu trắc nghiệm Luật công chức 2014 có đáp án và giải thích

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725