75 câu trắc nghiệm nghị định 23/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
Giá: 48,000
Mã sản phẩm : SP_AHCNAWVJGT
Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.
Nội dung chi tiết tài liệu:
MỤC LỤC
Mục 1: Cấp bản sao từ sổ gốc
Mục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính
Mục 3: Chứng thực chữ ký
Mục 4: Người dịch, chứng thực chữ ký người dịch
Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 23/2015/NĐ-CP bao gồm những hoạt động nào?
A. Cấp bản sao từ sổ gốc
B. Chứng thực bản sao từ bản chính
C. Chứng thực chữ ký
D. Tất cả các hoạt động trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 1 quy định rằng Nghị định điều chỉnh các hoạt động liên quan đến cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Câu 2: Theo Nghị định, “cấp bản sao từ sổ gốc” được hiểu là gì?
A. Chứng thực bản sao từ bản chính
B. Chứng thực chữ ký trong văn bản
C. Cấp bản sao dựa trên sổ gốc quản lý bởi cơ quan, tổ chức
D. Chứng thực hợp đồng, giao dịch
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoản 1, Điều 2 định nghĩa “cấp bản sao từ sổ gốc” là việc cơ quan quản lý sổ gốc cấp bản sao dựa trên sổ gốc.
Câu 3: Bản sao từ sổ gốc có giá trị pháp lý như thế nào?
A. Chỉ dùng để tham khảo
B. Có giá trị tương đương bản chính trong mọi trường hợp
C. Có giá trị sử dụng thay cho bản chính, trừ trường hợp pháp luật quy định khác
D. Không có giá trị pháp lý
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khoản 1, Điều 3 quy định rằng bản sao từ sổ gốc có giá trị sử dụng thay cho bản chính, trừ trường hợp pháp luật quy định khác.
Câu 4: “Chứng thực bản sao từ bản chính” là gì?
A. Việc xác nhận bản sao từ sổ gốc
B. Việc xác nhận bản sao đúng với bản chính
C. Việc xác nhận chữ ký trên bản sao
D. Việc xác nhận hợp đồng, giao dịch
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 2, Điều 2 định nghĩa chứng thực bản sao từ bản chính là việc xác nhận bản sao đúng với bản chính.
Câu 5: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp bản sao từ sổ gốc?
A. Tòa án nhân dân
B. Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
C. Công chứng viên
D. Tất cả các cơ quan nhà nước
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 1, Điều 4 quy định rằng cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc có thẩm quyền và trách nhiệm cấp bản sao từ sổ gốc.
Câu 6: Chữ ký được chứng thực theo Nghị định này có giá trị như thế nào?
A. Không có giá trị pháp lý
B. Là bằng chứng xác nhận trách nhiệm của người ký
C. Có thể thay thế cho hợp đồng
D. Chỉ có giá trị tham khảo
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 3, Điều 3 quy định rằng chữ ký được chứng thực là căn cứ để xác định trách nhiệm của người ký về nội dung văn bản.
Câu 7: Cơ quan, tổ chức nào có quyền chứng thực chữ ký người dịch?
A. Cơ quan đại diện ngoại giao
B. Phòng Tư pháp
C. Ủy ban nhân dân cấp xã
D. Công chứng viên
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 1(c), Điều 5 quy định rằng Phòng Tư pháp có quyền chứng thực chữ ký của người dịch trong văn bản.
Câu 8: Người thực hiện chứng thực cần phải đảm bảo điều gì khi thực hiện chứng thực?
A. Độ tuổi của người yêu cầu
B. Tính trung thực, chính xác, khách quan
C. Thu nhập của người yêu cầu
D. Nơi cư trú của người yêu cầu
Đáp án đúng: B
Giải thích: Khoản 1, Điều 9 quy định rằng người thực hiện chứng thực phải đảm bảo trung thực, chính xác, khách quan khi thực hiện chứng thực.
Câu 9: Nghị định quy định việc chứng thực bản sao từ bản chính phải tuân thủ thời gian xử lý như thế nào?
A. Trong vòng một tuần làm việc
B. Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu nhận sau 15 giờ
C. Chỉ trong vòng 24 giờ
D. Trong vòng một tháng kể từ ngày yêu cầu
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 7 quy định thời hạn thực hiện chứng thực là ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Câu 10: Cơ quan, tổ chức nào chịu trách nhiệm giải quyết khiếu nại liên quan đến hoạt động chứng thực?
A. Bộ Tài chính
B. Phòng Tư pháp
C. Bộ Tư pháp
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 41 quy định Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm kiểm tra, thanh tra hoạt động chứng thực và giải quyết khiếu nại liên quan.
Lời kết: Vậy là 75 câu trắc nghiệm nghị định 23/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.
Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot
Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group
Đến Group tuyển dụng để nhận ngay thông tin mới
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Điện thoại: 0986 886 725 - zalo 0986 886 725