75 câu trắc nghiệm nghị định 23/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao

75 câu trắc nghiệm nghị định 23/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao

Giá: Còn hàng

Giá: 48,000

Mã sản phẩm : SP_AHCNAWVJGT

Thông tin sản phẩm :

75 câu trắc nghiệm nghị định 23/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

MỤC LỤC

Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2: Giải thích từ ngữ
  • Điều 3: Giá trị pháp lý của bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính, chữ ký được chứng thực và hợp đồng, giao dịch được chứng thực
  • Điều 4: Thẩm quyền và trách nhiệm cấp bản sao từ sổ gốc
  • Điều 5: Thẩm quyền và trách nhiệm chứng thực
  • Điều 6: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức tiếp nhận bản sao
  • Điều 7: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực
  • Điều 8: Quyền, nghĩa vụ của người yêu cầu chứng thực
  • Điều 9: Nghĩa vụ, quyền của người thực hiện chứng thực
  • Điều 10: Địa điểm chứng thực
  • Điều 11: Tiếng nói và chữ viết dùng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 12: Lời chứng
  • Điều 13: Sổ chứng thực và số chứng thực
  • Điều 14: Chế độ lưu trữ
  • Điều 15: Lệ phí chứng thực, chi phí khác

Chương II: CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC, CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH, CHỨNG THỰC CHỮ KÝ

Mục 1: Cấp bản sao từ sổ gốc

  • Điều 16: Cá nhân, tổ chức có quyền yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc
  • Điều 17: Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Mục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính

  • Điều 18: Giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao từ bản chính
  • Điều 19: Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực bản sao và người thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính
  • Điều 20: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
  • Điều 21: Gia hạn thời gian chứng thực bản sao từ bản chính
  • Điều 22: Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao

Mục 3: Chứng thực chữ ký

  • Điều 23: Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực chữ ký và người thực hiện chứng thực chữ ký
  • Điều 24: Thủ tục chứng thực chữ ký
  • Điều 25: Trường hợp không được chứng thực chữ ký
  • Điều 26: Áp dụng trong trường hợp đặc biệt

Mục 4: Người dịch, chứng thực chữ ký người dịch

  • Điều 27: Tiêu chuẩn, điều kiện của người dịch
  • Điều 28: Cộng tác viên dịch thuật
  • Điều 29: Đăng ký chữ ký mẫu
  • Điều 30: Trách nhiệm của người dịch và người thực hiện chứng thực chữ ký người dịch
  • Điều 31: Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
  • Điều 32: Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch
  • Điều 33: Thời hạn chứng thực chữ ký người dịch

Chương III: CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH

  • Điều 34: Phạm vi chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 35: Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực hợp đồng, giao dịch và người thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 36: Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 37: Thời hạn chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 38: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
  • Điều 39: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
  • Điều 40: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chương IV: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHỨNG THỰC

  • Điều 41: Trách nhiệm của Bộ Tư pháp trong quản lý nhà nước về chứng thực
  • Điều 42: Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao trong quản lý nhà nước về chứng thực
  • Điều 43: Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý nhà nước về chứng thực
  • Điều 44: Xử lý vi phạm
  • Điều 45: Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chương V: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 46: Nhiệm vụ của các tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 47: Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 48: Hiệu lực thi hành
  • Điều 49: Trách nhiệm thi hành

 

 

 

 

 

 

Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định 23/2015/NĐ-CP bao gồm những hoạt động nào?

A. Cấp bản sao từ sổ gốc

B. Chứng thực bản sao từ bản chính

C. Chứng thực chữ ký

D. Tất cả các hoạt động trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Điều 1 quy định rằng Nghị định điều chỉnh các hoạt động liên quan đến cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, và chứng thực hợp đồng, giao dịch.


Câu 2: Theo Nghị định, “cấp bản sao từ sổ gốc” được hiểu là gì?

A. Chứng thực bản sao từ bản chính

B. Chứng thực chữ ký trong văn bản

C. Cấp bản sao dựa trên sổ gốc quản lý bởi cơ quan, tổ chức

D. Chứng thực hợp đồng, giao dịch

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khoản 1, Điều 2 định nghĩa “cấp bản sao từ sổ gốc” là việc cơ quan quản lý sổ gốc cấp bản sao dựa trên sổ gốc.


Câu 3: Bản sao từ sổ gốc có giá trị pháp lý như thế nào?

A. Chỉ dùng để tham khảo

B. Có giá trị tương đương bản chính trong mọi trường hợp

C. Có giá trị sử dụng thay cho bản chính, trừ trường hợp pháp luật quy định khác

D. Không có giá trị pháp lý

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khoản 1, Điều 3 quy định rằng bản sao từ sổ gốc có giá trị sử dụng thay cho bản chính, trừ trường hợp pháp luật quy định khác.


Câu 4: “Chứng thực bản sao từ bản chính” là gì?

A. Việc xác nhận bản sao từ sổ gốc

B. Việc xác nhận bản sao đúng với bản chính

C. Việc xác nhận chữ ký trên bản sao

D. Việc xác nhận hợp đồng, giao dịch

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khoản 2, Điều 2 định nghĩa chứng thực bản sao từ bản chính là việc xác nhận bản sao đúng với bản chính.


Câu 5: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp bản sao từ sổ gốc?

A. Tòa án nhân dân

B. Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

C. Công chứng viên

D. Tất cả các cơ quan nhà nước

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khoản 1, Điều 4 quy định rằng cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc có thẩm quyền và trách nhiệm cấp bản sao từ sổ gốc.


Câu 6: Chữ ký được chứng thực theo Nghị định này có giá trị như thế nào?

A. Không có giá trị pháp lý

B. Là bằng chứng xác nhận trách nhiệm của người ký

C. Có thể thay thế cho hợp đồng

D. Chỉ có giá trị tham khảo

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khoản 3, Điều 3 quy định rằng chữ ký được chứng thực là căn cứ để xác định trách nhiệm của người ký về nội dung văn bản.


Câu 7: Cơ quan, tổ chức nào có quyền chứng thực chữ ký người dịch?

A. Cơ quan đại diện ngoại giao

B. Phòng Tư pháp

C. Ủy ban nhân dân cấp xã

D. Công chứng viên

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khoản 1(c), Điều 5 quy định rằng Phòng Tư pháp có quyền chứng thực chữ ký của người dịch trong văn bản.


Câu 8: Người thực hiện chứng thực cần phải đảm bảo điều gì khi thực hiện chứng thực?

A. Độ tuổi của người yêu cầu

B. Tính trung thực, chính xác, khách quan

C. Thu nhập của người yêu cầu

D. Nơi cư trú của người yêu cầu

Đáp án đúng: B

Giải thích: Khoản 1, Điều 9 quy định rằng người thực hiện chứng thực phải đảm bảo trung thực, chính xác, khách quan khi thực hiện chứng thực.


Câu 9: Nghị định quy định việc chứng thực bản sao từ bản chính phải tuân thủ thời gian xử lý như thế nào?

A. Trong vòng một tuần làm việc

B. Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu nhận sau 15 giờ

C. Chỉ trong vòng 24 giờ

D. Trong vòng một tháng kể từ ngày yêu cầu

Đáp án đúng: B

Giải thích: Điều 7 quy định thời hạn thực hiện chứng thực là ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.


Câu 10: Cơ quan, tổ chức nào chịu trách nhiệm giải quyết khiếu nại liên quan đến hoạt động chứng thực?

A. Bộ Tài chính

B. Phòng Tư pháp

C. Bộ Tư pháp

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đáp án đúng: C

Giải thích: Điều 41 quy định Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm kiểm tra, thanh tra hoạt động chứng thực và giải quyết khiếu nại liên quan.

Lời kết: Vậy là 75 câu trắc nghiệm nghị định 23/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725