85 câu trắc nghiệm Luật hộ tịch 2015 tài liệu ôn thi hiệu quả công chức tư pháp

85 câu trắc nghiệm Luật hộ tịch 2015 tài liệu ôn thi hiệu quả công chức tư pháp

Giá: Còn hàng

Giá: 35,000

Mã sản phẩm : SP_4FMH8GKIRF

Thông tin sản phẩm :

85 câu trắc nghiệm Luật hộ tịch 2015 tài liệu ôn thi hiệu quả công chức tư pháp

85 câu trắc nghiệm Luật hộ tịch 2015 tài liệu ôn thi hiệu quả công chức tư pháp

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

MỤC LỤC

Chương I: Những quy định chung

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Nguyên tắc quản lý hộ tịch
  • Điều 4. Các hành vi bị cấm trong công tác hộ tịch

Chương II: Hộ tịch của công dân

  • Điều 5. Khái niệm hộ tịch
  • Điều 6. Nội dung của hộ tịch
  • Điều 7. Đăng ký hộ tịch
  • Điều 8. Đăng ký khai sinh
  • Điều 9. Đăng ký kết hôn
  • Điều 10. Đăng ký khai tử
  • Điều 11. Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch
  • Điều 12. Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Chương III: Quản lý hộ tịch

  • Điều 13. Quản lý hồ sơ hộ tịch
  • Điều 14. Cơ quan đăng ký hộ tịch
  • Điều 15. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan đăng ký hộ tịch
  • Điều 16. Sử dụng dữ liệu hộ tịch

Chương IV: Thực hiện công tác hộ tịch

  • Điều 17. Đảm bảo quyền lợi của công dân trong việc đăng ký hộ tịch
  • Điều 18. Điều kiện và thủ tục đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền
  • Điều 19. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra công tác hộ tịch

Chương V: Xử lý vi phạm về hộ tịch

  • Điều 20. Vi phạm trong việc đăng ký hộ tịch
  • Điều 21. Xử lý vi phạm hành chính trong công tác hộ tịch
  • Điều 22. Trách nhiệm pháp lý đối với vi phạm trong công tác hộ tịch

Chương VI: Điều khoản thi hành

  • Điều 23. Điều khoản thi hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương I: Những quy định chung

Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Luật Hộ tịch 2014 bao gồm những nội dung nào?
A. Đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử
B. Đăng ký khai sinh, kết hôn, thay đổi hộ tịch
C. Đăng ký khai sinh, khai tử, nhận cha, mẹ, con
D. Đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử và các vấn đề liên quan đến quốc tịch
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 1 quy định phạm vi điều chỉnh của Luật Hộ tịch bao gồm các nội dung đăng ký khai sinh, kết hôn, thay đổi hộ tịch.


Câu 2: Ai là đối tượng áp dụng của Luật Hộ tịch 2014?
A. Công dân Việt Nam
B. Công dân nước ngoài có yêu cầu về hộ tịch tại Việt Nam
C. Các tổ chức hành nghề liên quan đến hộ tịch
D. Cả A và B
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 2 quy định đối tượng áp dụng của Luật là công dân Việt Nam và công dân nước ngoài có yêu cầu về hộ tịch tại Việt Nam.


Câu 3: Các nguyên tắc quản lý hộ tịch được quy định trong Luật Hộ tịch 2014 là gì?
A. Chính xác, kịp thời, bảo vệ quyền lợi công dân
B. Đảm bảo tính pháp lý của mọi thông tin
C. Đảm bảo quyền lợi của công dân, thực hiện đúng các thủ tục hành chính
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 3 quy định các nguyên tắc quản lý hộ tịch bao gồm chính xác, kịp thời, bảo vệ quyền lợi công dân và thực hiện đầy đủ các thủ tục hành chính.


Câu 4: Điều nào dưới đây bị cấm trong công tác hộ tịch?
A. Sử dụng tài liệu giả mạo trong hồ sơ hộ tịch
B. Cung cấp thông tin không chính xác về tình trạng hộ tịch
C. Tiết lộ thông tin hộ tịch của công dân trái phép
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 4 quy định các hành vi bị cấm trong công tác hộ tịch, bao gồm sử dụng tài liệu giả mạo, cung cấp thông tin không chính xác và tiết lộ thông tin hộ tịch trái phép.


Câu 5: Theo Luật Hộ tịch 2014, việc đăng ký hộ tịch phải được thực hiện tại cơ quan nào?
A. Tòa án nhân dân
B. Sở Tư pháp
C. Phòng Tư pháp cấp huyện
D. Ủy ban nhân dân cấp xã
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 7 quy định việc đăng ký hộ tịch phải được thực hiện tại cơ quan có thẩm quyền, cụ thể là Ủy ban nhân dân cấp xã.


Câu 6: Việc khai sinh cho trẻ em phải thực hiện trong thời gian bao lâu kể từ khi trẻ sinh ra?
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 15 ngày
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 8 quy định việc khai sinh cho trẻ em phải được thực hiện trong vòng 7 ngày kể từ ngày trẻ sinh ra.


Câu 7: Ai có quyền yêu cầu đăng ký kết hôn theo quy định của Luật Hộ tịch 2014?
A. Chỉ có hai bên kết hôn
B. Hai bên kết hôn và cơ quan đại diện ngoại giao
C. Hai bên kết hôn và cơ quan công chứng
D. Các tổ chức hành nghề tư vấn hôn nhân
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 9 quy định quyền yêu cầu đăng ký kết hôn thuộc về hai bên kết hôn.


Câu 8: Nếu một người muốn thay đổi họ tên của mình thì phải làm gì theo Luật Hộ tịch?
A. Đến cơ quan công an đăng ký
B. Nộp đơn yêu cầu tại Ủy ban nhân dân cấp xã
C. Thực hiện thay đổi tại cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
D. Đến tòa án để yêu cầu thay đổi
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 11 quy định việc thay đổi họ tên phải thực hiện tại cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền.


Câu 9: Khi đăng ký kết hôn, các bên phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
A. Phải có giấy tờ tùy thân hợp lệ
B. Phải có sự đồng ý của cha mẹ
C. Phải có xác nhận của tổ chức công chứng
D. Phải có sự chứng kiến của một tổ chức xã hội
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 9 quy định các bên khi đăng ký kết hôn phải có giấy tờ tùy thân hợp lệ và không có tranh chấp pháp lý về hôn nhân.


Câu 10: Việc đăng ký khai tử phải được thực hiện trong thời gian bao lâu kể từ khi người đó qua đời?
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 15 ngày
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 10 quy định việc đăng ký khai tử phải được thực hiện trong vòng 7 ngày kể từ khi người đó qua đời.


Lời kết: Vậy là 85 câu trắc nghiệm Luật hộ tịch 2015 tài liệu ôn thi hiệu quả công chức tư pháp

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725