75 câu trắc nghiệm thông tư 01/2020/tt-btp ngày 03/03/2020 hướng dẫn nghị định 23/2015/nđ-cp

75 câu trắc nghiệm thông tư 01/2020/tt-btp ngày 03/03/2020 hướng dẫn nghị định 23/2015/nđ-cp

Giá: Còn hàng

Giá: 38,000

Mã sản phẩm : SP_R4PRH93T0T

Thông tin sản phẩm :

75 câu trắc nghiệm thông tư 01/2020/tt-btp ngày 03/03/2020 hướng dẫn nghị định 23/2015/nđ-cp

75 câu trắc nghiệm thông tư 01/2020/tt-btp ngày 03/03/2020 hướng dẫn nghị định 23/2015/nđ-cp

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

Chương I: Những quy định chung

  • Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2: Giải quyết yêu cầu chứng thực
  • Điều 3: Ban hành và sử dụng mẫu lời chứng chứng thực
  • Điều 4: Cách ghi số chứng thực
  • Điều 5: Lưu trữ giấy tờ, văn bản khi chứng thực chữ ký, chứng thực chữ ký người dịch
  • Điều 6: Về yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự đối với một số giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
  • Điều 7: Giá trị pháp lý của giấy tờ, văn bản đã được chứng thực không đúng quy định pháp luật
  • Điều 8: Trách nhiệm khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông
  • Điều 9: Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực

Chương II: Chứng thực bản sao từ bản chính

  • Điều 10: Bản sao từ bản chính
  • Điều 11: Trách nhiệm của người thực hiện chứng thực, người tiếp nhận hồ sơ khi chứng thực bản sao từ bản chính

Chương III: Chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản

  • Điều 12: Chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
  • Điều 13: Cách thức chứng thực chữ ký trên giấy tờ, văn bản
  • Điều 14: Chứng thực chữ ký trên Giấy ủy quyền
  • Điều 15: Chứng thực chữ ký trong tờ khai lý lịch cá nhân

Chương IV: Chứng thực chữ ký người dịch

  • Điều 16: Tiêu chuẩn người dịch và ngôn ngữ phổ biến
  • Điều 17: Chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
  • Điều 18: Phê duyệt danh sách cộng tác viên dịch thuật
  • Điều 19: Đăng ký lại chữ ký mẫu

Chương V: Chứng thực hợp đồng, giao dịch

  • Điều 20: Chứng thực hợp đồng, giao dịch tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
  • Điều 21: Trách nhiệm của cơ quan thực hiện chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 22: Người phiên dịch và người làm chứng trong chứng thực hợp đồng, giao dịch
  • Điều 23: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chương VI: Điều khoản thi hành

  • Điều 24: Thẩm quyền chứng thực tại các huyện đảo
  • Điều 25: Hiệu lực thi hành

Phụ lục: Mẫu lời chứng

Chương I: Những quy định chung

Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Thông tư 01/2020/TT-BTP bao gồm các hoạt động nào?
A. Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
B. Chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
C. Phê duyệt danh sách cộng tác viên dịch thuật
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 1 của Thông tư quy định phạm vi điều chỉnh bao gồm tất cả các hoạt động này.

Câu 2: Nếu yêu cầu chứng thực tiếp nhận sau 15 giờ, cơ quan chứng thực phải làm gì nếu không thể giải quyết ngay trong ngày?
A. Từ chối tiếp nhận yêu cầu chứng thực
B. Ghi phiếu hẹn trả kết quả vào ngày khác
C. Hoàn tất chứng thực ngay trong ngày
D. Chuyển yêu cầu chứng thực cho cơ quan cấp cao hơn
Đáp án đúng: B
Giải thích: Theo Điều 2, nếu không thể giải quyết yêu cầu chứng thực sau 15 giờ, người tiếp nhận phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian trả kết quả.

Câu 3: Ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTP là mẫu gì?
A. Mẫu chứng thực bản sao từ bản chính
B. Mẫu lời chứng chứng thực chữ ký và hợp đồng
C. Mẫu hồ sơ chứng thực di sản
D. Mẫu yêu cầu cấp bản sao sổ gốc
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3 quy định Thông tư ban hành kèm mẫu lời chứng chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Câu 4: Số chứng thực bản sao từ bản chính được ghi theo cách nào?
A. Theo lượt người yêu cầu chứng thực
B. Theo từng loại giấy tờ chứng thực
C. Theo thứ tự ngày chứng thực
D. Theo tên của người yêu cầu chứng thực
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 4, khoản 1 quy định số chứng thực được ghi theo từng loại giấy tờ được chứng thực, không theo lượt người yêu cầu.

Câu 5: Cơ quan thực hiện chứng thực có trách nhiệm gì với bản giấy tờ đã chứng thực?
A. Gửi bản sao cho người yêu cầu
B. Lưu giữ một bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực
C. Không cần lưu giữ bất kỳ tài liệu nào
D. Gửi bản sao lên cấp cao hơn để lưu trữ
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 5 yêu cầu cơ quan thực hiện chứng thực lưu giữ một bản giấy tờ hoặc bản chụp giấy tờ đã chứng thực.

Câu 6: Những giấy tờ nào do cơ quan nước ngoài cấp không cần hợp pháp hóa lãnh sự khi chứng thực bản sao?
A. Giấy phép kinh doanh
B. Bằng tốt nghiệp và hộ chiếu
C. Hóa đơn và biên lai
D. Giấy chứng nhận nhà ở
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 6 quy định rằng bằng tốt nghiệp, hộ chiếu, và một số giấy tờ cá nhân do nước ngoài cấp không cần hợp pháp hóa lãnh sự khi chứng thực bản sao.

Câu 7: Giấy tờ, văn bản được chứng thực không đúng quy định sẽ có giá trị pháp lý ra sao?
A. Vẫn có giá trị pháp lý đầy đủ
B. Bị hủy bỏ giá trị pháp lý
C. Được chứng thực lại theo yêu cầu
D. Chỉ có giá trị khi có phê duyệt từ cấp trên
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 7 quy định các giấy tờ, văn bản chứng thực không đúng quy định không có giá trị pháp lý.

Câu 8: Khi tiếp nhận hồ sơ chứng thực chữ ký, người tiếp nhận cần đảm bảo điều gì?
A. Đủ số lượng giấy tờ nộp
B. Xác thực chữ ký của người yêu cầu chứng thực
C. Chứng thực các giấy tờ mà không cần đối chiếu
D. Chỉ cần ghi nhận hồ sơ
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 8 yêu cầu người tiếp nhận hồ sơ phải đảm bảo tính xác thực của chữ ký của người yêu cầu chứng thực.

Câu 9: Khi yêu cầu chứng thực bản sao, người yêu cầu phải chịu trách nhiệm gì?
A. Đảm bảo bản sao không bị hư hỏng
B. Đảm bảo tính xác thực của bản chính
C. Gửi thêm bản sao lưu cho cơ quan chứng thực
D. Không cần chịu trách nhiệm gì
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 9 yêu cầu người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về tính xác thực của bản chính khi yêu cầu chứng thực bản sao.

Câu 10: Trách nhiệm của người yêu cầu chứng thực khi phát sinh tranh chấp hợp đồng như thế nào?
A. Hoàn toàn chịu trách nhiệm
B. Cơ quan chứng thực chịu trách nhiệm chính
C. Chỉ chịu trách nhiệm một phần
D. Không chịu trách nhiệm gì
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 9 quy định người yêu cầu chứng thực phải hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu có tranh chấp.

Câu 11: Khi chứng thực bản sao, cơ quan chứng thực từ chối hồ sơ trong trường hợp nào?
A. Giấy tờ không có chữ ký
B. Bản chính bị tẩy xóa hoặc làm sai lệch nội dung
C. Bản chính có đóng dấu xác nhận
D. Giấy tờ đã hết hạn
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 11 quy định cơ quan chứng thực sẽ từ chối nếu bản chính có dấu hiệu bị tẩy xóa hoặc làm sai lệch nội dung.

Câu 12: Bản sao từ bản chính được chứng thực phải bao gồm những trang nào của bản chính?
A. Chỉ trang đầu
B. Chỉ trang cuối
C. Tất cả các trang có thông tin
D. Trang có thông tin cá nhân
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 10 yêu cầu bản sao từ bản chính phải bao gồm đầy đủ các trang có thông tin của bản chính.

Lời kết: Vậy là 75 câu trắc nghiệm thông tư 01/2020/tt-btp ngày 03/03/2020 hướng dẫn nghị định 23/2015/nđ-cp

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725