70 bộ câu hỏi trắc nghiệm văn bản hợp nhất luật công chứng sửa đổi năm 2018

70 bộ câu hỏi trắc nghiệm văn bản hợp nhất luật công chứng sửa đổi năm 2018

Giá: Còn hàng

Giá: 38,000

Mã sản phẩm : SP_C2OIQMMFMN

Thông tin sản phẩm :

70 bộ câu hỏi trắc nghiệm văn bản hợp nhất luật công chứng sửa đổi năm 2018

70 bộ câu hỏi trắc nghiệm văn bản hợp nhất luật công chứng sửa đổi năm 2018

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

MỤC LỤC

Chương I: Những quy định chung

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Chức năng xã hội của công chứng viên
  • Điều 4. Nguyên tắc hành nghề công chứng
  • Điều 5. Giá trị pháp lý của văn bản công chứng
  • Điều 6. Tiếng nói và chữ viết dùng trong công chứng
  • Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II: Công chứng viên

  • Điều 8. Tiêu chuẩn công chứng viên
  • Điều 9. Đào tạo nghề công chứng
  • Điều 10. Miễn đào tạo nghề công chứng
  • Điều 11. Tập sự hành nghề công chứng
  • Điều 12. Bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 13. Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 14. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
  • Điều 15. Miễn nhiệm công chứng viên
  • Điều 16. Bổ nhiệm lại công chứng viên
  • Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên

Chương III: Tổ chức hành nghề công chứng

  • Điều 18. Nguyên tắc thành lập tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 19. Phòng công chứng
  • Điều 20. Thành lập Phòng công chứng
  • Điều 21. Chuyển đổi, giải thể Phòng công chứng
  • Điều 22. Văn phòng công chứng
  • Điều 23. Thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Chương IV: Hành nghề công chứng

  • Điều 34. Hình thức hành nghề của công chứng viên
  • Điều 35. Đăng ký hành nghề
  • Điều 36. Thẻ công chứng viên
  • Điều 37. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên

Chương V: Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch

  • Điều 40. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
  • Điều 41. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo
  • Điều 42. Phạm vi công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản
  • Điều 43. Thời hạn công chứng
  • Điều 44. Địa điểm công chứng

Chương VI: Cơ sở dữ liệu công chứng và lưu trữ hồ sơ công chứng

  • Điều 62. Cơ sở dữ liệu công chứng
  • Điều 63. Hồ sơ công chứng
  • Điều 64. Chế độ lưu trữ hồ sơ công chứng

Chương VII: Phí công chứng, thù lao công chứng và chi phí khác

  • Điều 66. Phí công chứng
  • Điều 67. Thù lao công chứng
  • Điều 68. Chi phí khác

Chương VIII: Quản lý nhà nước về công chứng

  • Điều 69. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành có liên quan

Chương IX: Xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp

  • Điều 71. Xử lý vi phạm đối với công chứng viên
  • Điều 72. Xử lý vi phạm đối với tổ chức hành nghề công chứng

Chương X: Điều khoản thi hành

  • Điều 77. Việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên
  • Điều 78. Việc công chứng của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
  • Điều 79. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 80. Hiệu lực thi hành

Chương I: Những quy định chung

Câu 1: Công chứng là gì?
A. Hành vi chứng thực văn bản của một cá nhân.
B. Việc công chứng viên chứng nhận tính xác thực và hợp pháp của hợp đồng, giao dịch dân sự.
C. Quyền của công dân khi cần xác thực hợp đồng, giao dịch.
D. Việc công chứng viên ký tên vào văn bản.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 2, khoản 1 quy định công chứng là việc công chứng viên chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng và các giao dịch dân sự khác.

Câu 2: Giá trị pháp lý của văn bản công chứng được xác lập từ thời điểm nào?
A. Ngay khi hợp đồng được ký kết.
B. Khi có đủ chữ ký của các bên.
C. Từ ngày được công chứng viên ký và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng.
D. Khi người yêu cầu công chứng đồng ý.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 5, khoản 1 nêu rõ văn bản công chứng có hiệu lực kể từ ngày công chứng viên ký và đóng dấu.

Câu 3: Công chứng viên có chức năng xã hội gì?
A. Đảm bảo an toàn pháp lý cho các hợp đồng, giao dịch.
B. Thay thế cho cơ quan Tòa án.
C. Được bổ nhiệm để giải quyết tranh chấp.
D. Là người tư vấn pháp luật.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 3 quy định công chứng viên có chức năng xã hội là đảm bảo an toàn pháp lý cho các hợp đồng, giao dịch.

Câu 4: Công chứng viên phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Khách quan, trung thực, tôn trọng đạo đức nghề nghiệp.
B. Trung thực và bảo vệ lợi ích cá nhân.
C. Đảm bảo lợi ích của tổ chức hành nghề công chứng.
D. Không chịu trách nhiệm về văn bản công chứng.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 4 quy định công chứng viên phải tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, khách quan, trung thực và quy tắc đạo đức nghề nghiệp.

Câu 5: Ngôn ngữ nào được sử dụng trong công chứng ở Việt Nam?
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Trung
C. Tiếng Pháp
D. Tiếng Việt
Đáp án đúng: D
Giải thích: Điều 6 quy định tiếng Việt là ngôn ngữ được sử dụng trong công chứng.

Câu 6: Công chứng viên không được tiết lộ thông tin công chứng trong trường hợp nào?
A. Khi người yêu cầu công chứng đồng ý bằng văn bản.
B. Khi có yêu cầu từ bên thứ ba.
C. Khi công chứng viên muốn sử dụng thông tin.
D. Khi thông tin không liên quan đến công chứng.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 7, khoản 1(a) quy định công chứng viên không được tiết lộ thông tin công chứng trừ khi được người yêu cầu công chứng đồng ý bằng văn bản.

Câu 7: Công chứng viên không được công chứng hợp đồng trong trường hợp nào?
A. Khi người yêu cầu công chứng không có giấy tờ tùy thân.
B. Khi hợp đồng có nội dung vi phạm pháp luật.
C. Khi người yêu cầu công chứng từ chối chi phí công chứng.
D. Khi công chứng viên có quyền lợi trong hợp đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 7, khoản 1(b) nghiêm cấm công chứng viên công chứng các hợp đồng, giao dịch vi phạm pháp luật hoặc trái đạo đức xã hội.


Chương II: Công chứng viên

Câu 8: Công dân nào có thể được bổ nhiệm làm công chứng viên?
A. Công dân nước ngoài sống tại Việt Nam.
B. Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, có bằng cử nhân luật và thời gian công tác pháp luật từ 5 năm trở lên.
C. Công dân Việt Nam có ít nhất 10 năm công tác pháp luật.
D. Công dân Việt Nam đang học tại đại học luật.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 8 quy định về tiêu chuẩn công chứng viên, trong đó yêu cầu là công dân Việt Nam, có bằng cử nhân luật và 5 năm công tác pháp luật.

Lời kết: Vậy là 70 bộ câu hỏi trắc nghiệm văn bản hợp nhất luật công chứng sửa đổi năm 2018

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725