60 câu trắc nghiệm nghị định 115-2020 về tuyển dụng sử dụng quản lý viên chức

60 câu trắc nghiệm nghị định 115-2020 về tuyển dụng sử dụng quản lý viên chức

Giá: Còn hàng

Giá: 35,000

Mã sản phẩm : SP_JZAQY8NC0K

Thông tin sản phẩm :

60 câu trắc nghiệm nghị định 115-2020 về tuyển dụng sử dụng quản lý viên chức

60 câu trắc nghiệm nghị định 115-2020 về tuyển dụng sử dụng quản lý viên chức

Là tài liệu được tuyendungcongchuc247.com sưu tầm, biên soạn gồm các nội dung cơ bản dưới đây. Tuyendungcongchuc247.com rất mong giúp ích được các bạn trong quá trình ôn thi công chức-viên chức.

 

Nội dung chi tiết tài liệu:

MỤC LỤC

Chương I: Những quy định chung

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Phân loại viên chức

Chương II: Tuyển dụng viên chức
Mục 1: Căn cứ, điều kiện, thẩm quyền tuyển dụng

  • Điều 4. Căn cứ tuyển dụng viên chức
  • Điều 5. Điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức
  • Điều 6. Ưu tiên trong tuyển dụng viên chức
  • Điều 7. Thẩm quyền tuyển dụng viên chức
  • Điều 8. Hội đồng tuyển dụng viên chức

Mục 2: Thi tuyển viên chức

  • Điều 9. Hình thức, nội dung và thời gian thi
  • Điều 10. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức

Mục 3: Xét tuyển viên chức

  • Điều 11. Nội dung, hình thức xét tuyển viên chức
  • Điều 12. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức

Mục 4: Trình tự, thủ tục tuyển dụng viên chức

  • Điều 13. Tiếp nhận vào làm viên chức
  • Điều 14. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
  • Điều 15. Trình tự tổ chức tuyển dụng
  • Điều 16. Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức
  • Điều 17. Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
  • Điều 18. Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc

Mục 5: Hợp đồng làm việc

  • Điều 19. Mẫu các loại hợp đồng làm việc
  • Điều 20. Các nội dung liên quan đến hợp đồng làm việc

Mục 6: Tập sự

  • Điều 21. Chế độ tập sự
  • Điều 22. Hướng dẫn tập sự
  • Điều 23. Chế độ, chính sách đối với người tập sự và người hướng dẫn tập sự
  • Điều 24. Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức đối với người tập sự sau khi hết thời gian tập sự
  • Điều 25. Chấm dứt hợp đồng làm việc đối với người tập sự

Chương III: Sử dụng viên chức
Mục 1: Bố trí, phân công công tác, biệt phái viên chức

  • Điều 26. Bố trí, phân công công tác
  • Điều 27. Biệt phái viên chức

Mục 2: Chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp

  • Điều 28. Chức danh nghề nghiệp viên chức
  • Điều 29. Thay đổi chức danh nghề nghiệp
  • Điều 30. Xét chuyển chức danh nghề nghiệp
  • Điều 31. Căn cứ, nguyên tắc tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 32. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 33. Phân công, phân cấp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp cao hơn liền kề trong cùng lĩnh vực sự nghiệp
  • Điều 34. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 35. Cử viên chức tham dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 36. Hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 37. Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 38. Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 39. Hình thức, nội dung và thời gian thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 40. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
  • Điều 41. Xét thăng hạng đặc cách chức danh nghề nghiệp
  • Điều 42. Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

Chương IV: Quản lý viên chức
Mục 1: Đánh giá viên chức

  • Điều 43. Mục đích đánh giá viên chức
  • Điều 44. Nội dung đánh giá viên chức
  • Điều 45. Quy trình đánh giá viên chức

Mục 2: Kỷ luật viên chức

  • Điều 46. Hình thức kỷ luật viên chức
  • Điều 47. Thẩm quyền xử lý kỷ luật viên chức
  • Điều 48. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật viên chức
  • Điều 49. Quy trình xử lý kỷ luật viên chức

Mục 3: Chế độ, chính sách đối với viên chức

  • Điều 50. Tiền lương và phụ cấp của viên chức
  • Điều 51. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức
  • Điều 52. Chế độ nghỉ hưu của viên chức

Mục 4: Thôi việc và chấm dứt hợp đồng làm việc

  • Điều 53. Thôi việc của viên chức
  • Điều 54. Chấm dứt hợp đồng làm việc

Chương V: Điều khoản thi hành

  • Điều 55. Hiệu lực thi hành
  • Điều 56. Trách nhiệm thi hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương I: Những quy định chung


Câu 1: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP là gì?
A. Quy định về tuyển dụng viên chức.
B. Quy định về sử dụng và quản lý viên chức.
C. Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
D. Quy định về chế độ lương và phụ cấp viên chức.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 1, Nghị định này quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.


Câu 2: Đối tượng áp dụng của Nghị định bao gồm ai?
A. Viên chức làm việc tại doanh nghiệp tư nhân.
B. Người lao động tại các cơ quan Nhà nước.
C. Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Công chức và viên chức trong mọi tổ chức.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 1, Nghị định áp dụng đối với viên chức làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập được cơ quan Nhà nước thành lập.


Câu 3: Khái niệm "chế độ tập sự" trong Nghị định được hiểu là gì?
A. Thời gian học việc tại đơn vị công lập.
B. Quá trình viên chức làm quen với môi trường công tác và công việc của vị trí việc làm.
C. Thời gian đào tạo chuyên môn trước khi bổ nhiệm.
D. Thời gian thử việc tại các doanh nghiệp công lập.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Theo Điều 2, "chế độ tập sự" là các quy định về quá trình người được tuyển dụng làm quen với công việc và môi trường làm việc.


Câu 4: Thay đổi chức danh nghề nghiệp là gì?
A. Viên chức được thăng cấp trong tổ chức.
B. Viên chức được chuyển đổi vị trí làm việc phù hợp.
C. Viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên môn.
D. Viên chức thay đổi tổ chức làm việc.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 2, thay đổi chức danh nghề nghiệp là việc viên chức được bổ nhiệm vào chức danh khác phù hợp với chuyên môn.


Câu 5: Viên chức được phân loại theo trình độ đào tạo gồm bao nhiêu loại?
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
D. 6 loại.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 3, viên chức được phân loại theo trình độ đào tạo thành 5 loại: tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung cấp.


Câu 6: Chế độ tập sự không áp dụng đối với trường hợp nào sau đây?
A. Người có thời gian công tác và đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc đủ thời gian tập sự.
B. Người chưa có kinh nghiệm làm việc.
C. Người vừa tốt nghiệp đại học.
D. Người chuyển công tác từ khu vực tư nhân sang khu vực công lập.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Theo Điều 2, chế độ tập sự không áp dụng với người đã có thời gian công tác và đóng bảo hiểm xã hội tương ứng với thời gian tập sự.


Câu 7: Viên chức quản lý là gì?
A. Người thực hiện các công việc chuyên môn.
B. Người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn trong đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Người làm việc trong các tổ chức phi lợi nhuận.
D. Người đảm nhận vai trò lãnh đạo trong mọi tổ chức.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Theo Điều 3, viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.


Câu 8: Viên chức không giữ chức vụ quản lý thực hiện công việc gì?
A. Công việc lãnh đạo.
B. Công việc quản lý hành chính.
C. Công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp.
D. Công việc hỗ trợ tài chính.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 3, viên chức không giữ chức vụ quản lý thực hiện nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp.


Câu 9: Căn cứ nào để phân loại viên chức theo chức trách, nhiệm vụ?
A. Học vị và vị trí công tác.
B. Trình độ chuyên môn.
C. Chức vụ quản lý và nhiệm vụ chuyên môn.
D. Đơn vị công tác.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Theo Điều 3, viên chức được phân loại theo chức trách, nhiệm vụ thành viên chức quản lý và viên chức không giữ chức vụ quản lý.


Câu 10: Chức danh nghề nghiệp được phân hạng dựa trên điều gì?
A. Mức lương cơ bản.
B. Trình độ và năng lực chuyên môn.
C. Thời gian công tác.
D. Quy mô tổ chức làm việc.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Theo Điều 2, hạng chức danh nghề nghiệp thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn của viên chức.

 

Lời kết: Vậy là 60 câu trắc nghiệm nghị định 115-2020 về tuyển dụng sử dụng quản lý viên chức

đã được tuyendungcongchuc247.com chia sẻ đến các bạn rồi rất vui vì giúp ích được các bạn. Các bạn hãy luôn ủng hộ tuyendungcongchuc247.com nhé. Hãy đăng ký thành viên để được hưởng ưu đãi, và đón nhận những thông tin tuyển dụng mới nhất.

Đến FanPage tuyển dụng để nhận ngay thông tin tuyển dụng hot

Tham gia Group Facebook để nhận được nhiều tài liệu, thông tin tuyển dụng hơn nhé Tới group

Đến Group tuyển dụng  để nhận ngay thông tin mới

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

Điện thoại 0986 886 725 - zalo 0986 886 725