
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
- Điều 3. Tiêu chí chung về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
CHƯƠNG II: TIÊU CHÍ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
- Mục 1. Tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ
- Điều 4. Tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Điều 5. Tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Điều 6. Tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ
- Điều 7. Tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
- Mục 2. Tiêu chí xếp loại chất lượng công chức
- Điều 8. Tiêu chí xếp loại chất lượng công chức ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Điều 9. Tiêu chí xếp loại chất lượng công chức ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Điều 10. Tiêu chí xếp loại chất lượng công chức ở mức hoàn thành nhiệm vụ
- Điều 11. Tiêu chí xếp loại chất lượng công chức ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
- Mục 3. Tiêu chí xếp loại chất lượng viên chức
- Điều 12. Tiêu chí xếp loại chất lượng viên chức ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- Điều 13. Tiêu chí xếp loại chất lượng viên chức ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Điều 14. Tiêu chí xếp loại chất lượng viên chức ở mức hoàn thành nhiệm vụ
- Điều 15. Tiêu chí xếp loại chất lượng viên chức ở mức không hoàn thành nhiệm vụ
CHƯƠNG III: THẨM QUYỀN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, THỜI ĐIỂM, SỬ DỤNG KẾT QUẢ, LƯU GIỮ TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
- Điều 16. Thẩm quyền đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
- Điều 17. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ
- Điều 18. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng công chức
- Điều 19. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức
- Điều 20. Thời điểm đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức
- Điều 21. Sử dụng kết quả đánh giá cán bộ, công chức, viên chức
- Điều 22. Lưu giữ tài liệu đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
CHƯƠNG IV: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- Điều 23. Tổ chức thực hiện
- Điều 24. Giải quyết kiến nghị
- Điều 25. Hiệu lực thi hành
- Điều 26. Trách nhiệm thi hành
PHỤ LỤC
- Mẫu số 01. Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ
- Mẫu số 02. Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng công chức
- Mẫu số 03. Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Câu 1: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Nghị định 90/2020/NĐ-CP là gì?
- A. Quy định về quyền lợi của cán bộ, công chức, viên chức
- B. Quy định về quy trình bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức
- C. Quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
- D. Quy định về thời gian nghỉ của cán bộ, công chức, viên chức
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 1 của Nghị định quy định rõ ràng về phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng cho việc đánh giá và xếp loại cán bộ, công chức, viên chức.
Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc đánh giá cán bộ, công chức, viên chức theo Nghị định?
- A. Đảm bảo tính hình thức và công khai
- B. Đảm bảo khách quan, công bằng, chính xác
- C. Đảm bảo quyền lợi của viên chức
- D. Đảm bảo sự ưu tiên đối với người có thâm niên
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 2, khoản 1 quy định việc đánh giá phải đảm bảo khách quan, công bằng, chính xác, không thiên vị.
Câu 3: Thời gian làm việc tối thiểu để cán bộ, công chức, viên chức được đánh giá là bao nhiêu tháng trong năm?
- A. 3 tháng
- B. 4 tháng
- C. 5 tháng
- D. 6 tháng
Đáp án đúng: D
Giải thích: Theo Điều 2, khoản 3, chỉ cán bộ, công chức, viên chức có thời gian làm việc đủ 6 tháng trở lên mới được đánh giá.
Câu 4: Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức được sử dụng để làm gì?
- A. Tăng lương cho cán bộ, công chức, viên chức
- B. Đề xuất các chế độ bảo hiểm xã hội
- C. Liên thông trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên
- D. Đánh giá hiệu suất công việc của các cấp quản lý
Đáp án đúng: C
Giải thích: Điều 2, khoản 4 quy định kết quả đánh giá là cơ sở để liên thông đánh giá chất lượng đảng viên.
Câu 5: Yêu cầu nào sau đây không thuộc tiêu chí đánh giá chính trị tư tưởng của cán bộ, công chức, viên chức?
- A. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng
- B. Thực hiện công việc với thái độ tốt
- C. Kiên định lập trường chính trị
- D. Đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 3, khoản 1 quy định về tiêu chí chính trị tư tưởng, trong đó không yêu cầu về thái độ công việc mà yêu cầu về chấp hành chủ trương, kiên định chính trị, và đặt lợi ích tập thể lên trên.
CHƯƠNG II: TIÊU CHÍ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Câu 6: Cán bộ được xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khi đạt đủ tiêu chí nào?
- A. Đạt yêu cầu về tư tưởng, đạo đức, tác phong, ý thức tổ chức
- B. Hoàn thành vượt mức ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ
- C. Hoàn thành đúng thời hạn công việc
- D. Được đồng nghiệp đánh giá cao
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 4 quy định để được xếp loại ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, cán bộ cần hoàn thành vượt mức ít nhất 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
Câu 7: Tiêu chí nào sau đây được yêu cầu đối với cán bộ xếp loại ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
- A. Đảm bảo tiến độ công việc đúng 100%
- B. Đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ và chất lượng 80% các chỉ tiêu
- C. Chỉ cần hoàn thành các chỉ tiêu được giao
- D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong khoảng thời gian quy định
Đáp án đúng: B
Giải thích: Điều 5 yêu cầu cán bộ hoàn thành tốt nhiệm vụ cần đạt ít nhất 80% các chỉ tiêu đúng tiến độ và chất lượng.
Câu 8: Một trong những tiêu chí xếp loại cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ là gì?
- A. Không quá 20% tiêu chí chưa đảm bảo chất lượng, tiến độ
- B. 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ chưa hoàn thành
- C. Hoàn thành nhiệm vụ với chất lượng xuất sắc
- D. Đảm bảo sự hài lòng của cấp dưới
Đáp án đúng: A
Giải thích: Điều 6 yêu cầu đối với cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ là không quá 20% tiêu chí chưa đảm bảo chất lượng, tiến độ.